Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
野鶴 dã hạc
1
/1
野鶴
dã hạc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim hạc ở cánh đồng. Chỉ người ở ẩn — Tên một quẻ bói, cuốn sách dạy bói toán. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Tr: » Quẻ dã hạc toan nhừ lộc thánh, trút muối bỏ biển, ta chẳng bỏ bèn «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Hạ ngục cống thi - 下獄貢詩
(
Hoàng Sùng Hỗ
)
•
Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 1 - 和友人煙霞寓興其一
(
Nguyễn Trãi
)
•
Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2 - 寄黎希永其二
(
Cao Bá Quát
)
•
Tái du Cân Tử sơn tự - 再遊巾子山寺
(
Nhậm Phiên
)
•
Tây trình lữ muộn - 西程旅悶
(
Phan Huy Ích
)
•
Thủ 16 - 首16
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thù Viên Biểu Nhân - 酬袁表仁
(
Lý Quần Ngọc
)
•
Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌)
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Vịnh cù dục - 詠鴝鵒
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0